Thông tin liên hệ và Bảng giá tuyến vận chuyển Khánh Hòa - Ninh Thuận ⇌ Nam Bộ

Điểm xuất phát Điểm đến Số điện thoại Hình thức gởi hàng
Khánh Hòa - Ninh Thuận Chợ Giá Rai - Bạc Liêu 0933 221 667 Nhận hàng tận nơi khu vực nội ô thành phố Cam Ranh
Ninh Thuận - Ninh Hải Các tỉnh Nam Bộ 0979 787 777 Gởi hàng tại chi nhánh hoặc nhận hàng tận nơi khu vực Mỹ Tường
Ninh Thuận - Phú Thọ Các tỉnh Nam Bộ 0908 612 667 Nhận hàng tận nơi khu vực Phú Thọ
Ninh Thuận - Cà Ná Các tỉnh Nam Bộ 0908 220 667 Nhận hàng tận nơi khu vực Cà Ná
Các tỉnh Nam Bộ Nha Trang, Ninh Hòa - Khánh Hòa
Sông Cầu - Phú Yên
0977 722 777 Nhận hàng tận nơi

Bảng giá vận chuyển hàng lẻ từ Ninh Thuận đến Nam Bộ
* Xe vận chuyển nguồn hàng từ nhiều đơn vị khác nhau. Thời gian xuất phát dao động từ 30 phút đến 2 giờ sau khi nhận hàng từ quý khách.

Loại hàng
Điểm đến Bao nhỏ Bao lớn Thùng nhỏ Thùng lớn Điểm giao nhận
Trung Lương - Long An 3.000 4.000 25.000 45.000 Giao hàng trên Quốc Lộ 1A
Vĩnh Long 3.000 4.000 25.000 45.000 Giao hàng trên Quốc Lộ 1A
Bến Tre 4.700 5.700 37.000 65.000 Giao hàng tận nơi
Trà Vinh 5.000 6.000 50.000 72.000 Giao hàng tận nơi
Cần Thơ 3.500 4.000 30.000 55.000 Giao hàng trên Quốc Lộ 1A
Sóc Trăng 3.500 4.500 30.000 55.000 Giao hàng trên Quốc Lộ 1A
Bạc Liêu 3.500 4.500 35.000 60.000 Giao hàng trên Quốc Lộ 1A
Vĩnh Châu 4.000 4.500 40.000 70.000 Giao hàng tận nơi (hàng bao giao trên quốc lộ 1A)
Trần Đề, Long Phú, Mỹ Thanh 2
Cù Lao Dung
40.000
45.000
70.000
75.000
Giao hàng tận nơi
Thành Phố Cà Mau 3.500 5.000 35.000 60.000 Giao hàng trên Quốc Lộ 1A
Huyện Năm Căn & Đầm Cùng 4.500 5.500 43.000 68.000 Giao hàng trên Quốc Lộ 1A
Huyện: Đầm Dơi, Thới Bình, Ngọc Hiển, Phú Tân, Trần Văn Thời 48.000 82.000 Giao hàng tận nơi
Miệt Thứ 3.000 4.000 43.000 73.000 Giao hàng trên Quốc Lộ 1A
Hà Tiên 3.500 5.000 48.000 78.000 Giao hàng trên Quốc Lộ 1A

Bảng giá cho thuê nguyên xe vận chuyển từ Ninh Thuận đến Nam Bộ
* Xe chỉ vận chuyển duy nhất 1 loại hàng của quý khách. Thời gian xuất phát do quý khách quyết định. Giao & nhận tận nơi.

Loại xe
Điểm đến 1 tấn
75 Thùng
1.4 tấn
100 Thùng
2.5 tấn
150 Thùng
3 tấn
200 Thùng
3.5 tấn
260 Thùng
5 tấn
350 Thùng
6 tấn
420 Thùng
La Gi 3.500.000 3.600.000 4.500.000 4.600.000 4.900.000 7.300.000 7.900.000
Vũng Tàu 4.200.000 4.400.000 5.100.000 5.400.000 5.900.000 7.200.000 8.600.000
Đồng Nai 4.300.000 4.500.000 5.000.000 5.400.000 5.900.000 6.900.000 8.600.000
Thành phố Hồ Chí Minh 4.400.000 4.600.000 5.300.000 5.600.000 6.100.000 7.400.000 8.800.000
Long An 4.600.000 5.000.000 5.700.000 5.800.000 6.200.000 7.700.000 9.100.000
Tiền Giang 4.800.000 5.200.000 5.900.000 6.000.000 6.600.000 8.300.000 9.600.000
Bến Tre 5.000.000 5.400.000 6.200.000 6.400.000 6.900.000 8.900.000 10.300.000
Trà Vinh & Cần Thơ 5.500.000 5.700.000 7.000.000 7.100.000 7.600.000 9.200.000 10.600.000
Sóc Trăng & Đồng Tháp 5.900.000 6.100.000 7.200.000 7.300.000 7.900.000 9.900.000 11.300.000
Bạc Liêu 6.200.000 6.400.000 7.500.000 7.600.000 8.100.000 10.600.000 12.000.000
Thành Phố Cà Mau 6.300.000 6.900.000 8.300.000 8.500.000 9.200.000 11.700.000 13.100.000
Các huyện Cà Mau 6.600.000 7.200.000 8.700.000 8.900.000 9.500.000 12.200.000 13.600.000
Huyện Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau 6.800.000 7.400.000 8.900.000 9.100.000 9.800.000 12.500.000 13.900.000
Kiên Giang 6.200.000 6.800.000 8.000.000 8.100.000 8.700.000 10.700.000 13.100.000

* Bảng giá trên chưa bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng (VAT).

* Quy cách đóng gói được áp dụng với sản phẩm tôm giống.
Đối với các sản phẩm không cùng quy cách đóng gói, quý khách vui lòng liên hệ chi nhánh để được tư vấn cụ thể. Trong một số trường hợp, chi nhánh chỉ có thể thông báo giá cước sau khi thấy được rõ kiện hàng, mong quý khách thông cảm.

* Chúng tôi có thể phụ thu đối với phí phà, bến bãi trong trường hợp địa điểm nhận & giao hàng dẫn tới phát sinh.

* Đối với các địa điểm giao hàng nằm ngoài danh sách trên, chúng tôi tiến hành phụ thu tùy thuộc vào khoảng cách.

10+

Trên 10 năm kinh nghiệm

800+

Khách hàng

30+

Tỉnh thành

20+

Chuyến mỗi ngày

Lắng nghe và phục vụ